Từ điển Thiều Chửu
轎 - kiệu
① Cái xe nhỏ. ||② Cái kiệu làm bằng tre.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
轎 - kiệu
Cái xe nhỏ, để đi ở những đường hẹp — Dụng cụ di chuyển thời xưa, người ngồi lên trên, cho những người khác khiêng trên vai mà đi. Ta cũng gọi là cái Kiệu — Hoa kiệu hồng chúc 花轎红燭 Kiệu hoa đuốc sáng là lễ rước dâu. Kiệu hoa cất gió, đuốc hồng điểm sao ( Kiều ).


轎夫 - kiệu phu ||